Máy In - Máy Chấm Công: Máy In Canon
Bảo hành: 12 Tháng
3,790,000 đ
Giá cũ : 4,300,000 đ
Tiết kiệm 12%
Sale 01 - KINH DOANH 1
Hotline : 0868988216
Email : viethungpc538@gmail.com
Sale 02 - KINH DOANH 2
Hotline : 0988 59 55 99
Email : viethungpc538@gmail.com
Máy in phun màu đa năng Canon PIXMA TR4570S được tích hợp đầy đủ các chức năng cần có cho các văn phòng vừa và nhỏ, các hộ gia đình như: in (có đảo mặt tự động), quét, sao chép, fax.
Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt
Máy in Canon PIXMA TR4570S có một thiết kế nhỏ gọn trọng lượng chỉ khoảng 5,9kg, người dùng có thể dễ dàng đặt máy in ở bất cứ góc nhỏ nào trong văn phòng hay phòng làm việc tại gia đình.
Hiệu suất ổn định
Máy in đa chức năng PIXMA dành cho văn phòng với khay nạp giấy tự động 20 tờ cho phép sao chép và quét tự động.
Máy in có tốc độ in tiêu chuẩn ISO (A4): Lên tới 8.8 ipm (Đen trắng) / 4.4 ipm (Màu). Tận hưởng năng suất in cao và tiện lợi bằng việc in trên cả hai mặt tờ giấy một cách tự động, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Dễ dàng sao chép các thẻ tên, chứng minh thư, ID bằng cách sao chép cả 2 mặt của thẻ và vẫn giữ nguyên kích cỡ.
Kết nối dễ dàng với máy tính, các thiết bị nguồn qua cổng USB. Đồng thời công nghệ Wifi cho phép người dùng in ấn từ các thiết bị di động hay dữ liệu đám mây, với ứng dụng Canon Print Inkjet/SELPHY có thể cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng hay laptop.
Lựa chọn các hộp mực với năng suất khác nhau, phù hợp với nhu cầu in ấn của người dùng:
PG-745S / CL-746S: 100 trang A4 với độ phủ 5% theo tiêu chuẩn in của hãng.
PG-745 / CL-746: 180 trang A4 với độ phủ 5%, PG-745 XL / CL-746XL: 300 trang A4 với độ phủ 5% theo tiêu chuẩn in của hãng.
In | |
Đầu in / Mực | |
Loại | Fine Cartridge |
Số lượng vòi phung | Tổng cộng 1.280 vòi phung |
Hộp mực | PG-745S, CL-746S |
(Lựa chọn ngoài: PG-745, CL-746 / PG-745XL, CL-746XL) | |
Độ phân giải tối đa khi in | 4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi |
Tốc độ in*2 | |
Dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24734 | |
Tài liệu (ESAT/Một mặt) | Xấp xỉ 8,8 ipm (Đen trắng) / 4,4 ipm (Màu) |
Tài liệu (FPOT sẵn sàng/Một mặt) | Xấp xỉ 11 giây (Đen trắng) / 19 giây (Màu) |
Photo (4 x 6") (PP-201/Tràn viền) | Xấp xỉ 65 giây |
Độ rộng bản in | Lên tới 203,2 mm (8 inch), Tràn viền: Lên tới 216 mm (8,5 inch) |
Vùng có thể in | |
In tràn viền*3 | Lề trên/dưới/phải/trái: 0 mm |
In có viền | Lề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm, Lề trái/phải: 3,4 mm |
(LTR: Lề trái: 6,4 mm, Lề phải: 6,3 mm) | |
In đảo mặt tự động | Lề trên: 5 mm, Lề dưới: 5 mm, Lề trái/phải: 3,4 mm (LTR: Lề trái: 6,4 mm, Lề phải: 6,3 mm) |
Loại giấy hỗ trợ | |
Khay Cassette | Giấy trắng thường |
Photo Paper Pro Platinum (PT-101) | |
Photo Paper Pro Luster (LU-101) | |
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201/PP-208) | |
Matte Photo Paper (MP-101) | |
Glossy Photo Paper "Everyday Use" (GP-508), | |
High Resolution Paper (HR-101N), | |
Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201), | |
Photo Stickers (PS-108/PS-208/PS-808) | |
Removable Photo Stickers (PS-308R) | |
Magnetic Photo Paper (PS-508) | |
Khổ giấy | |
Khay Cassette | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Bao thư (DL, COM10 |
[Tùy chỉnh]: rộng 89 mm - 215,9 mm, dài 127 mm - 676 mm | |
Kích cỡ giấy (Tràn viền )*4 | A4, LTR, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10" |
Xử lý giấy (Tối đa) | |
Khay Cassette | A4, LTR = 100 |
High Resolution Paper (HR-101N) = 80 | |
A4, LTR = 100 | |
Loại giấy hỗ trợ in đảo mặt tự động | |
Loại | Giấy trắng thường |
Khổ giấy | A4, LTR |
Trọng lượng giấy | |
Khay Cassette: | Giấy trắng thường: 64 - 105 g/m² |
Giấy in chuyên dụng Canon: Trọng lượng tối đa: xấp xỉ 300 g/m² (Photo Paper Pro Platinum PT-101) | |
Cảm biến hạt mực | Đếm điểm |
Cân chỉnh đầu in | Thủ công |
Quét *5 | |
Hình thức quét | Mặt kính phẳng / ADF |
Phương thức quét | CIS (Cảm biến hình ảnh tiếp xúc) |
Độ phân giải quang học*6 | 600 x 1.200 dpi |
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) | |
Đơn sắc | 16 bit/8 bit |
Màu | 16bit/8bit mỗi màu RGB |
Tốc độ quét dòng*7 | |
Đơn sắc | 1,5 ms/dòng (300 dpi) |
Màu | 3,5 ms/dòng (300 dpi) |
Kích cỡ tài liệu quét tối đa | |
Mặt kính phẳng | A4/LTR (216 x 297 mm) |
ADF | A4/LTR/LGL |
Sao chép | |
Kích cỡ tài liệu sao chép tối đa | |
Mặt kính phẳng | A4/LTR (216 x 297 mm) |
ADF | A4/LTR/LGL |
Loại giấy tương thích | |
Khổ giấy | LTR/A4/A5/B5/4 x 6"/5 x 7" |
Loại | Giấy trắng thường |
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201, PP-208) | |
Glossy Photo Paper "Everyday Use" (GP-508) | |
Chất lượng hình ảnh | 3 chế độ (Tiết kiệm, Tiêu chuẩn, Cao) |
Điều chỉnh mật độ | 9 chế độ, Mật độ tự động (Sao chép AE) |
Tốc độ sao chép*8 | |
Dựa trên ISO/IEC 24734 | |
Tài liệu màu (sFCOT/Một mặt) / (sESAT/Một mặt) | Xấp xỉ 27 sec / Xấp xỉ 3.6 ipm |
Tài liệu (ADF) (ESAT/Một mặt) | Xấp xỉ 8.5 ipm (Đen trắng) / 2.7 ipm (Màu) |
Sao chép nhiều bản | |
Đen trắng/Màu: | Tối đa 99 trang |
Fax | |
Loại | Máy fax để bàn (modem Super G3 / giao tiếp màu) |
Đường truyền ứng dụng | PSTN (mạng điện thoại công cộng) |
Tốc độ truyền fax*9 | Xấp xỉ 3 giây (Đen trắng) / Xấp xỉ 1 phút (Màu) |
Độ phân giải fax | |
Đen trắng | 8 pels/mm x 3,85 dòng/mm (Tiêu chuẩn) |
8 pels/mm x 7,7 lines/mm (Tốt) | |
300 x 300 dpi (Rất tốt) | |
Màu | 200 × 200 dpi |
Kích cỡ in | A4, LTR, LGL |
Chiều rộng quét | 208 mm (A4), 214 mm (LTR) |
Tốc độ modem | Tối đa 33,6kbps (Tự động lùi lại) |
Nén | |
Đen trắng | MH, MR, MMR |
Màu | JPEG |
Độ chuyển màu | |
Đen trắng | 256 mức độ |
Màu | Đầy đủ màu, 24 bit (Mỗi màu RGB 8-bit) |
ECM (Chế độ sửa lỗi) | Tương thích ITU-T T.30 |
Tự động quay số | |
Quay số nhóm | Tối đa 19 địa chỉ |
Bộ nhớ truyền / nhận*10 | Xấp xỉ 50 trang |
PC Fax | |
Hệ điều hành | Windows: Khả dụng, Mac: Khả dụng |
Số nhận | 1 địa chỉ |
Đen trắng / Màu | Chỉ truyền đen trắng |
Kết nối mạng | |
Giao thức | TCP/IP |
LAN không dây | |
Loại mạng | IEEE802.11n/IEEE802.11g/IEEE802.11b |
Băng tần | 2.4 GHz |
Kênh*11 | Thg1-13 |
Phạm vi | Trong nhà 50m (Tùy thuộc vào điều kiện và tốc độ đường tryền) |
Bảo mật | WEP64/128 bit |
WPA-PSK (TKIP/AES) | |
WPA2-PSK (TKIP/AES) | |
Kết nối trực tiếp không dây | Khả dụng |
Giải pháp in | |
AirPrint | Khả dụng |
Windows 10 Mobile | Khả dụng |
Mopria | Khả dụng |
Google Cloud Print | Khả dụng |
Canon Print Service | Khả dụng |
(cho Android) | |
PIXMA Cloud Link | Khả dụng |
(di động) | |
Canon PRINT Inkjet/SELPHY | Khả dụng |
(cho iOS/Android) | |
Yêu cầu hệ thống*12 | |
Windows 10 / 8.1 / 7 SP1 (Chỉ đảm bảo hoạt động trên máy PC cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc mới hơn) | |
Mac OS v10.12 ~ 10.13 | |
Mac OS X 10.10.5 ~ OS X 10.11 | |
Thông số chung | |
Bảng điều khiển | |
Màn hình hiển thị | Đủ điểm |
Ngôn ngữ | 33 lựa chọn ngôn ngữ: |
Japanese/English (mm & inch)/German/French/ | |
Italian/Spanish/Dutch/Portuguese/Norwegian/ | |
Swedish/Danish/Finnish/Russian/Czech/ | |
Hungarian/Polish/Slovene/Turkish/Greek/ | |
Simplified Chinese/ Traditional Chinese/ | |
Korean/Indonesian/ Slovakian/Estonian/ | |
Latvian/ Lithuanian/Ukrainian/Romanian/ | |
Bulgarian/Thai/Croatian/Tiếng Việt | |
Khay nạp giấy tự động | |
Xử lý giấy (Giấy trắng thường) | A4, LTR = 20, LGL = 5 |
Kết nối | USB 2.0 tốc độ cao |
Môi trường hoạt động*13 | |
Nhiệt độ | 5 - 35°C |
Độ ẩm | 10 - 90% RH (không ngưng tụ sương) |
Recommended Environment*14 | |
Nhiệt độ | 15 - 30°C |
Độ ẩm | 10 - 80% RH (không ngưng tụ sương) |
Storage Environment | |
Nhiệt độ | 0 - 40°C |
Độ ẩm | 5 - 95% RH (không ngưng tụ sương) |
Chế độ yên lặng | Khả dụng |
Độ ồn (In từ PC) | |
Giấy trắng thường (A4, B/W)*15 | Xấp xỉ 54,0 dB(A) |
Nguồn điện | AC 100-240 V, 50/60 Hz |
Tiêu thụ điện | |
TẮT | Xấp xỉ 0,2 W |
Chế độ chờ (Đèn quét tắt) | Xấp xỉ 0,9 W |
Kết nối USB tới PC | |
Chờ (Tất cả các cổng kết nối đều cắm, đèn quét tắt) [Chỉ ở EU - cho quy định ErP Lot 26] | Xấp xỉ 1,6 W |
Thời gian đưa máy vào chế độ Chờ [Chỉ ở EU - cho quy định ErP Lot 26] | Xấp xỉ 10 phút 46 giây |
Sao chép*16 | Xấp xỉ 8 W |
Kết nối USB tới PC | |
Môi trường | |
Điều tiết | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Kích thước (WxDxH) | |
Thông số nhà máy | Xấp xỉ 435 x 295 x 189 mm |
Khi nạp giấy (khay Cassette) | Xấp xỉ 435 x 411 x 189 mm |
Khay xuất giấy/ADF kéo ra | Xấp xỉ 435 x 608 x 435 mm |
Trọng lượng | Xấp xỉ 5,9 kg |
Năng suất in | |
Giấy trắng thường (trang A4) | Tiêu chuẩn: |
(ISO/IEC 24712)*17 | PG-745S / CL-746S: 100 |
Lựa chọn ngoài: | |
PG-745 / CL-746: 180 | |
PG-745 XL / CL-746XL: 300 | |
Giấy in ảnh PP-201, 4 x 6" | Tiêu chuẩn: |
(ISO/IEC 29103)*17 | PG-745S: 995*18 |
CL-746S: 32 | |
Lựa chọn ngoài: | |
PG-745: 915 | |
CL-746: 55 | |
PG-745 XL: 3575*18 | |
CL-746 XL: 90 | |
Thông số có thể thay đổi mà không báo trước | |
1. Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch. | |
2. Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv. | |
3. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính. | |
4. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer. | |
5. Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành. | |
6. Độ phân giải quang học chỉ đạt khi quét sử dụng trình điều khiển TWAIN. Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473. | |
7. Tốc độ nhanh nhất thông qua USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền tới máy tính. | |
8. Tốc độ sao chép là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. Tốc độ sao chép (ADF) là số thu được từ ESAT in liên tục theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24735. Tốc độ sao chép có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chép, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy. | |
9. Tốc độ Fax văn bản trắng đen dựa trên các tùy chọn chuẩn dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 Tốc độ FAX văn bản màu dựa trên các tùy chọn tiêu chuẩn dựa theo biểu đồ Fax Test Sheet Màu của Canon. Tốc độ truyền tải thực sẽ phụ thuộc nhiều vào độ phức tạp của văn bản, tùy chỉnh Fax ở đầu nhận và các thiết kế dòng tùy chọn v..v… | |
10. Số lượng trang đếm sẽ phụ thuộc vào biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ Fax tiêu chuẩn No.1 của Canon. | |
11. 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK. | |
12. Vào trang http://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật phần mềm mới nhất. | |
13. Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ. | |
14. Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy. | |
15. Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779. | |
16. Sao chép: Khi sao chép ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định. | |
17. Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4x6") sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục. | |
18. Năng suất in ước lượng. | |
Quyền chối bỏ | |
Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in. | |
Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực. | |
Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo. | |
Chi phí in miêu tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website dựa theo dữ liệu tiêu thụ mực của các ống/hộp mực tiếp theo chứ không phải ống/ hộp mực đầu tiên. | |
Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu. [Chức năng làm sạch] Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in. | |
Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào mẫu máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi. | |
Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành. | |
Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở. | |
Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng. | |
Nếu bạn sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng) |